Các định nghĩa
· Các kích thước tính theo đơn vị mm
· OD: đường kính cáp (bao gồm lớp cách điện, chống nhiễu)
· OD1...ODn: đường kính cáp chủng loại 1...n
· ODmax: đường kính loại cáp lớn nhất
· m1...mn: số lượng cáp chủng loại 1...n
· d: khoảng cách giữa các sợi cáp
· S: % khoảng trống dự phòng (để lắp đặt thêm cáp sau này)
· TOD: tổng đường kính các sợi cáp
· TW: tổng chiều ngang cáp lắp đặt bao gồm khoảng cách giữa các sợi cáp
· TS: tổng diện tích mặt cắt ngang lắp đặt cáp bao gồm dự phòng
· F: % diện tích lắp đặt 40% ÷ 60%
· SC: diện tích mặt cắt ngang thang máng cáp cần thiết để lắp đặt cáp
· R: bán kính của co, tê, thập
Công thức tính
Tính tổng đường kính các sợi cáp TOD = OD1*m1+ ... +ODn*mn
Tính tổng chiều ngang cáp lắp đặt bao gồm khoảng cách giữa các sợi cáp TW = (TOD+d*(m1+...+mn))
Tính tổng diện tích mặt cắt ngang lắp đặt cáp bao gồm dự phòng TS = (TW*ODmax)*(1+s/100))
Diện tích mặt cắt ngang thang máng cáp cần thiết để lắp đặt cáp SC = TS*(1+F/100)
Chọn thang máng cáp có chiều cao khả dụng (H)> ODmax từ đó tính ra chiều ngang khả dụng (W) > SC/H
Tính bán kính co, tê, thập R = 10*Odmax
Ví dụ
Tính kích thước máng cáp dùng để lắp đặt cáp với khoảng cách giữa các sợi cáp d=5mm, dự phòng 20%, diện tích lắp F=50%, số lượng và chủng loại như sau:
· Cáp Cadivi CVV 240mm2 -> OD=26.6mm. Số lượng = 3
· Cáp Cadivi CVV 185mm2 -> OD=23.8mm. Số lượng = 1
· Cáp Cadivi CVV 95mm2 -> OD=17.9mm. Số lượng = 3
· Cáp Cadivi CVV 50mm2 -> OD=13.9mm. Số lượng = 4
· Cáp Cadivi CVV 16mm2 -> OD=9.6mm. Số lượng = 2
Tính TOD = 26.6*3+23.8*1+17.9*3+13.9*4+9.6*2 = 232.1
Tính TW = 232.1+5*(3+1+3+4+2) = 297.1
Tính TS = 297.1*26.6*(1+20/100) = 9483
Tính SC = 9483*(1+50/100) = 14225
Với máng cáp có H = 50 -> W = 14225/50 = 284.5 -> Chọn máng cáp H = 50mm, W = 300mm
Với máng cáp có H = 100 -> W = 14225/100 = 142.25 -> Chọn máng cáp H = 100mm, W = 150mm
Tính R = 10*26.6 = 266 -> Chọn bán kính co, tê, thập R = 300mm